HUB platform help
  • Bắt đầu với Hub Platform
    • Giới thiệu giải pháp của HUB
      • Ex-Tech
      • My Retail
      • Cus Asia
    • Hướng dẫn sử dụng tài liệu
  • Ex-tech & My Retail
    • Làm quen với giao diện
    • Danh sách tính năng
      • Overview
        • Dashboard
        • Retail Dashboard
        • Reports
      • Calendar
      • Audience
        • Contacts
        • Companies
        • Segments
        • Tags
      • Sale & Service
        • Leads
        • Deals
        • Orders
        • Tickets
        • Stages
      • Components
        • Assets
        • Forms
        • Landing pages
        • Dynamic content
      • Touchpoints
        • Emails
        • Zalo Notifications
        • Mobile Notifications
        • Web Notifications
        • SMS Notifications
        • Popups
      • Automation
        • Chiến dịch tự động
        • Deal Triggers
        • Order Triggers
        • Point Actions
        • Point Triggers
      • Cấu hình hệ thống
        • System Config
          • Themes
          • Categories
          • Cấu hình hệ thống
          • Custom fields
          • User
            • Assign
          • Roles
        • Platforms
          • API Credentials
          • Webhooks
          • Plugins
            • Plugin SMS
            • Tích hợp OneSignal
              • Hướng dẫn sử dụng OneSignal và Focus item
            • Kết nối hệ thống Haravan
            • Hướng dẫn kết nối với hệ thống Nhanh
            • Tích hợp Kiot Viet
            • Kết nối plugin Call Center version 2
            • Kết nối plugin Stringee
            • Kết nối plugin Subiz
            • Kết nối plugin Pancake
            • Kết nối Campaign với Facebook App (Facebook Audience Sync)
            • Hướng dẫn kết nối với Facebook Audience phiên bản nâng cấp
            • Hướng dẫn cấu hình đồng bộ dữ liệu contact từ Ladipage
            • Kết nối GETFLY
            • Template Ticket
            • Kết nối Woocommerce
            • Kết nối DAC
            • Kết nối plugin Hoola
            • Kết nối plugin Nanosoft
            • Kết nối và đồng bộ dữ liệu từ Web Nhà Thuốc
            • Kết nối và đồng bộ dữ liệu từ phần mềm Ánh Sáng
            • Kết nối plugin BASE WORKFLOW
        • Setup Data
          • Category Products
          • Warehouse
          • Ad cost
        • Module Config
          • Deal Pipelines
          • Deal Stages
          • Ticket config
        • Service Center
          • ZNS
          • SMS
          • SMS configs
    • Câu hỏi thường gặp
    • Tính năng nâng cao
      • Tự động đồng bộ đơn hàng sang các hệ thống POS
        • Haravan
      • Gửi tin nhắn chủ động qua Zalo OA
        • Các loại tin nhắn chủ động
        • Hướng dẫn tạo và gửi tin nhắn chủ động
  • Cus Asia
    • Làm quen với giao diện
    • Danh sách tính năng
      • Dashboard
      • Visitor
        • Overview
        • Visits log
        • Real-time
        • Real-time Map
        • Location
        • Devices
        • Software
        • Times
        • User ID
        • Custom Variables
        • Cohorts
      • Behaviour
        • Pages
        • Entry Pages
        • Exit Pages
        • Page Titles
        • Site Search
        • Out Links
        • Downloads
        • Events
        • Engagement
        • Transitions
        • Users Flow
        • Top Paths
      • Acquisition
        • Overview
        • All Channels
        • Search Engines & Keywords
        • Websites
        • Social Network
        • Campaign
        • Campaign URL Builder
      • Revenue
        • Overview
        • Payment Log
        • Product
        • Sales
        • Multi-attribution
      • Goals
        • Overview
        • Multi-attribution
      • Funnels
      • Form
      • Heatmaps
      • Session Replay
      • Hướng dẫn tích hợp Google Search Console với DMP
    • Câu hỏi thường gặp
  • Liên hệ hỗ trợ
    • Live Chat
    • Call
    • Social Chat
  • Điều khoản và bảo mật
    • Chính sách bảo mật
Powered by GitBook
On this page
  • Tạo hành động điểm (point actions):
  • Quản lý hành động (manager actions)

Was this helpful?

  1. Ex-tech & My Retail
  2. Danh sách tính năng
  3. Automation

Point Actions

Hành động điểm (point actions) là một thời điểm khi một liên hệ nhận được sự thay đổi trong tổng điểm của họ. Những hành động này có thể là thay đổi điểm tích cực hoặc tiêu cực dựa trên một hành động

PreviousOrder TriggersNextPoint Triggers

Last updated 2 years ago

Was this helpful?

Tạo hành động điểm (point actions):

Để tạo hành động điểm (point actions) chọn module Points/ Manager actions:

​Write a caption​

Chọn New ở góc bên phải màn hình danh sách các điểm (points):

Nhập các thông bắt buộc như sau:

  • Tên (name) của hành động điểm.

  • Description - Mô tả của hành động điểm.

  • Change points - Đặt số điểm được cộng hoặc trừ cho hành động đó.

  • When a contact - Hành động của liên hệ (ví dụ như: mở email, truy cập trang,...)

  • Category - Danh mục của hành động điểm.

  • Published - Phát hành hành động điểm - Nhấn “Yes” để hành động điểm này được phát hành.

  • Is repeatable - Có thể lặp lại - Nhấn “Yes” để hành động điểm này được lặp.

  • Publish at (date/time) - Cài đặt thời gian hành động điểm được phát hành.

  • Unpublish at (date/time) - Cài đặt thời gian ngừng phát hành hành động điểm.

Hoàn thành việc tạo hành động điểm.

  • Nhấn nút “Apply” để lưu lại các thông tin bạn vừa nhập.

  • Nhấn nút “Save & Close” để hoàn thành việc tạo người dùng.

Quản lý hành động (manager actions)

Màn hình quản lý hành động điểm

Các thao tác trên màn hình quản lý:

Tìm kiếm:

Nhập tên của hành động điểm cần tìm kiếm vào vùng “Search” trên màn hình quản lý để tìm kiếm.

Hướng dẫn tìm kiếm thông tin theo yêu cầu:

Thành phần câu lệnh tìm kiếm
Chi tiết
Ý nghĩa
Ví dụ

Search Operators

+ (plus sign)

!

" "

()

OR

%

Search commands

ids:ID1,ID2

is:published

is:unpublished

is:mine

is:uncategorized

category:{category_alias}

Bộ thao tác cơ bản với một hành động điểm

  • Edit - Sửa thông tin hành động điểm.

  • Clone - Nhân bản hành động điểm.

  • Delete - Xóa hành động điểm.

Tại bảng danh sách hành động điểm có thể thấy các thông tin tổng quan của một hành động điểm như:

  • Name - Tên hành động điểm.

  • Category - Danh mục của hành động điểm.

  • Points - Điểm cộng hoặc trừ của hành động đó.

  • Action - Hành động của liên hệ.

  • ID - Mã hành động điểm.

Mở màn hình chi tiết của một hành động điểm

Nhấn vào name để mở màn hình thông tin chi tiết của hành động điểm đó.

Nhấn vào biểu tượngở bảng danh sách hành động điểm để xem các thao tác này.